Các Loại Trái Cây Tiếng Anh Là Gì

Các Loại Trái Cây Tiếng Anh Là Gì

Các loại quả thuộc họ berry (Nguồn: Internet)

Các loại quả thuộc họ berry (Nguồn: Internet)

Thành ngữ thú vị chứa tên các loại quả tiếng Anh

Những thành ngữ thú vị chứa từ vựng trái cây tiếng Anh (Nguồn: Internet)

Có một điều thú vị trong tiếng Anh đó là đôi khi các từ vựng trái cây ghép lại với nhau có thể tạo thành những câu thành ngữ thú vị, mang nhiều ý nghĩa đặc biệt. Việc sử dụng linh hoạt các thành ngữ sẽ giúp bạn diễn đạt và giải thích ý tưởng của mình sáng tạo và dễ hiểu hơn. Hãy cùng ELSA Speak tìm hiểu những câu nói thú vị chứa từ vựng các loại trái cây bằng tiếng Anh sau đây:

Ví dụ: His older sister is the apple of his eyes. (Chị gái là người mà anh ấy rất yêu quý.)

Ví dụ: Their plan to go swimming at the weekend went pear-shaped. (Kế hoạch đi bơi cuối tuần của họ đã thất bại.)

Ví dụ: These are two different kinds of car. You are comparing apples and oranges. (Đó là 2 loại xe xe ô tô khác nhau mà. Bạn đang so sánh hai thứ hoàn toàn không giống nhau đấy.)

Ví dụ: Don’t worry. Everything is peaches and cream. (Đừng lo lắng. Mọi thứ đều đang xuôi chèo mát mái.)

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chủ đề các loại trái cây

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong chủ đề trái cây (Nguồn: Internet)

Hoa quả, trái cây là những thực phẩm xuất hiện hàng ngày trong mỗi bữa ăn nhẹ, tráng miệng. Vì vậy, để luyện giao tiếp về các loại quả  bằng tiếng Anh, bố mẹ và các bé có thể tham khảo một số mẫu câu thông dụng sau đây:

Xem thêm: Các mẫu câu giao tiếp hàng ngày

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn về hoa quả thông dụng

과일은 어디서 팔아요? Hoa quả có bán ở đâu ạ?

우리 귤 좀 먹어요 Chúng ta ăn quýt đi.

두리안 싫어요. Mình ghét sầu riêng lắm.

나 용과 먹고 싶어요. Mình muốn ăn quả thanh long.

토마토 어딨어요? Quả cà chua ở đâu nhỉ?

잭 과일 먹은 적이 있어요. Bạn đã từng ăn mít bao giờ chưa?

바나나 너무 맛있어요. Quả chuối (ăn) rất ngon.

나는 과일 중에서 사보체를 가장 좋아한다. Trong tất cả các loại trái cây tôi thích nhất là quả hồng xiêm.

딸기는 한 소쿠리에 8천 원입니다. Dâu tây giá 8,000 won một rổ

나 한국에서 호두 너무 먹고 싶었어요. Ở Hàn Quốc em rất muốn ăn quả hồ đào

고추 알레르기가 있어요. Tôi bị dị ứng với quả ớt

아보카도 좋아하세요? Mọi người có thích ăn quả bơ không ạ?

람부탄 알아요? Bạn có biết quả chôm chôm không?

Những từ mới về tên các loại trái cây bằng tiếng Hàn không quá khó học đúng không các bạn? Đã có rất nhiều từ vựng quen thuộc với chúng ta rồi, các bạn hãy cố gắng học những từ mới còn lại nhé!

Quả anh đào / Trái Cherry :  樱桃   /yīngtáo/

Quả bàng / Trái bàng :  欖仁樹的果實   /lǎn rén shù de guǒshí/

Quả bầu / Trái bầu :  节瓜   /jié guā/

Quả bí đao / Trái bí đao :  冬瓜   /dōng guā/

Quả bí đỏ / Trái bí đỏ :  南瓜   /nán guā/

Quả bơ / Trái bơ : 牛油果   /niúyóuguǒ/

Quả bòng / Trái bưởi : 柚子   /yòuzi/

Quả cà chua / Trái cà chua :  蕃茄   /fān qié/

Quả cà tím / Trái cà tím :  茄子   /qié zi/

Quả cà tím tròn / Trái cà tím tròn :  圆茄   /yuán jiā/

Quả cam / Trái cam :  橙   /chéng/

Quả cau / Trái cau :  槟榔   /bīnláng/

Quả chanh / Trái chanh :  柠檬   /níngméng/

Quả chanh leo / Trái chanh leo (chanh dây) :  百香果   /bǎixiāng guǒ/

Quả chôm chôm / Trái chôm chôm :  红毛丹   /hóng máo dān/

Quả chuối tây / Trái chuối tây :  芭蕉   /bājiāo/

Quả chuối tiêu / Trái chuối tiêu :  香蕉   /Xiāngjiāo/

Quả cóc / Trái cóc :  金酸枣   /jīn suānzǎo/

Quả dâu tằm / Trái dâu tằm :  桑葚   /sāngrèn/

Quả dâu tây / Trái dâu tây :  草莓   /cǎoméi/

Quả dưa bở / Trái dưa bở :  蜜瓜   /mì guā/

Quả dưa chuột / Trái dưa chuột :  黄瓜   /huángguā/

Quả dưa gang / Trái dưa gang :   甜瓜   /tiánguā/

Quả dưa hấu / Trái dưa hấu :  西瓜   /xīguā/

Quả dưa hấu không hạt / Trái dưa hấu không hạt :  无籽西瓜   /wú zǐ xīguā/

Quả dưa lê / Trái dưa lê :  香瓜   /xiāngguā/

Quả dưa vàng / Trái dưa vàng :  哈密瓜   /hāmìguā/

Quả dừa / Trái dừa :  椰子   /yēzi/

Quả dứa / Trái thơm / Trái khóm :  菠萝   /bōluó/

Quả đào / Trái đào :  毛桃   /máotáo/

Quả đào bẹt / Trái đào bẹt :  蟠桃   /pántáo/

Quả đào tiên / Trái đào tiên :  水蜜桃   /shuǐmìtáo/

Quả đu đủ / Trái đu đủ :  木瓜   /mùguā/

Quả gấc / Trái gấc :  木鳖果   /mùbiēguǒ/

Quả hồng / Trái hồng :  柿子   /shìzi/

Quả hồng xiêm / Trái hồng xiêm :  人心果   /rénxīn guǒ/

Quả hạnh / Trái hạnh :  杏子   /xìngzi/

Quả hạnh đào / Trái hạnh đào :  扁桃   /biǎntáo/

Quả hạnh nhân / Trái hạnh nhân :  杏仁   /xìngrén/

Quả khế / Trái khế :  杨桃   /yángtáo/

Quả la hán / Trái la hán :  罗汉果   /luóhànguǒ/

Quả lê táo / Trái lê táo :  苹果梨   /píngguǒlí/

Quả lê thơm / Trái lê thơm :  香梨   /xiānglí/

Quả lê trắng / Trái lê trắng :  白梨   /báilí/

Quả lê tuyết / Trái lê tuyết :  雪梨   /xuělí/

Quả lựu / Trái lựu :  石榴   /shíliú/

Quả mãng cầu xiêm / Trái mãng cầu xiêm :  刺果番荔枝   /cì guǒ fān lìzhī/

Quả măng cụt / Trái măng cụt :  山竹   /shānzhú/

Quả mâm xôi đen / Trái mâm xôi đen :  黑莓   /hēiméi/

Quả mận / Trái mận :  李子   /lǐzǐ/

Quả me / Trái me :  酸豆   /suāndòu/

Quả mít / Trái mít :  菠萝蜜   /bōluómì/

Quả mơ / Trái mơ :  杏子   /xìngzi/

Quả mướp / Trái mướp :  丝瓜   /sī guā/

Quả mướp đắng / Trái khổ qua :  苦瓜   /kǔguā/

Quả na / Trái mãng cầu :  番荔枝   /fān lìzhī/

Quả nhãn / Trái nhãn :  桂圆   /guìyuán/

Quả nho / Trái nho :  葡萄   /pútáo/

Quả nhót / Trái lót :  牛奶子   /niúnǎi zi/

Quả óc chó / Trái óc chó :  核桃   /hétáo/

Quả ổi / Trái ổi :  番石榴   /fān shíliú/

Quả ớt / Trái ớt :  辣椒   /làjiāo/

Quả ớt ngọt / Trái ớt ngọt :  甜椒   /tián jiāo/

Quả phật thủ / Trái phật thủ :  佛手   /fóshǒu/

Quả quất / Trái tắc :  金橘   /jīn jú/

Qủa quýt / Trái quýt :  柑橘   /gānjú/

Quả roi / Trái mận :  结果鞭   /jiéguǒ biān/

Quả sầu riêng / Trái sầu riêng :  榴莲   /liúlián/

Quả sấu / Trái sấu :  人面子   /rén miànzi/

Quả sim / Trái sim :  桃金娘   /táo jīn niáng/

Quả sồi / Trái sồi :  橡子   /xiàng zi/

Quả sơn trà / Trái sơn trà :  山楂果   /shānzhā guǒ/

Quả su su / Trái su su :  佛手瓜   /fóshǒu guā/

Quả sung / Trái sung :  无花果   /wúhuāguǒ/

Quả táo / Trái táo :  枣   /zǎo/

Quả táo dại / Trái táo dại :  花红   /huāhóng/

Quả thanh long / Trái thanh long :  火龙果   /huǒlóng guǒ/

Quả thông / Trái thông :  松果   /sōng guǒ/

Quả trám / Trái trám :  橄榄   /gǎnlǎn/

Quả trứng cá / Trái trứng cá :  文定果   /wén dìng guǒ/

Quả trứng gà / Trái Lekima :  鸡蛋果   /jīdàn guǒ/

Quả vải / Trái vải :  荔枝   /lìzhī/

Quả việt quất / Trái việt quất :  蓝莓   /lánméi/

Quả vú sữa / Trái vú sữa :  牛奶果   /niúnǎi guǒ/

Quả xoài / Trái xoài :  芒果   /mángguǒ/

Quả xoài cát / Trái xoài cát :  暹罗芒   /xiān luó máng/

Quả xoài tượng / Trái xoài tượng :  金边芒   /jīnbiān máng/

Quả xoan / Trái xoan :  苦楝   /kǔliàn/

Củ lạc / đậu phộng :  花生   /huāshēng/

Củ mã thầy, củ năng :  荸荠   /bíjì/

Các thể loại trái cây trong tiếng Trung

Quả có vỏ cứng :  坚果   /jiānguǒ/

Quả có cùi :  肉汁果   /ròu zhī guǒ/

Quả không hạt :  无核水果   /wú hé shuǐguǒ/

Học từ vựng trái cây hiệu quả, nhớ lâu cùng ELSA Speak

Để ghi nhớ tên các loại trái cây bằng tiếng Anh một cách thú vị và hiệu quả, các bậc phụ huynh có thể khuyến khích và cùng con ôn tập từ vựng qua flashcard hoặc các video ca nhạc.

Ưu điểm của hai phương pháp này là đều cung cấp hình ảnh trực quan sinh động phong phú, tiết kiệm chi phí đồng thời tạo được hứng thú học tập cho trẻ.

Bên cạnh đó, ELSA Speak là một giải pháp học ngoại ngữ thông minh, quy tụ đầy đủ những ưu điểm của hai phương pháp nêu trên.

Với sự hỗ trợ của Trí Tuệ Nhân Tạo AI, ứng dụng không chỉ giúp bé thuộc lòng mặt chữ và nghĩa của từ vựng về các loại quả bằng tiếng Anh, mà còn cho phép các em rèn luyện phát âm theo giọng chuẩn quốc tế.

Đồng thời, công nghệ này cũng có khả năng nhận diện lỗi sai trong phát âm của con, từ đó đưa ra những hướng dẫn sửa chi tiết nhanh chóng. Ngoài ra, lộ trình học tập còn được cá nhân hóa và thiết kế dựa trên năng lực cũng như mục tiêu của từng trẻ.

Học từ vựng trái cây tiếng Anh hiệu quả, nhớ lâu cùng ELSA Speak

Từ những giá trị trên, ứng dụng đã vinh dự được trao giải nhất trong triển lãm công nghệ giáo dục danh giá hàng đầu nước Mỹ – SXSW EduLaunch 2016, đồng thời lọt top 5 ứng dụng Trí Tuệ Nhân Tạo toàn cầu và top 4 công ty sử dụng A.I thay đổi thế giới theo Forbes.

Với những thành tựu ấn tượng này, các phụ huynh có thể hoàn toàn có thể yên tâm khi cho con em mình học tiếng Anh cùng ELSA Speak.

Bài viết trên đây đã tổng hợp tất cả những kiến thức thú vị về các loại trái cây bằng tiếng Anh. ELSA Speak hy vọng những thông tin trên sẽ tạo điều kiện cho các bé mở rộng vốn từ cũng như tự tin hơn trong giao tiếp bằng ngoại ngữ. Các bé cũng đừng quên ôn tập những kiến thức mới hằng ngày cùng ELSA Speak để nâng cao hiệu quả ghi nhớ nhé!