Từ Chuyên Ngành May Mặc Tiếng Trung

Từ Chuyên Ngành May Mặc Tiếng Trung

Danh sách thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành may mặc thường dùng nhất trong công việc. Danh sách các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành may sẽ được cập nhật hàng ngày và qua đó sẽ tổng hợp thành Từ điển tiếng Anh chuyên ngành may mặc cho các bạn tham khảo trong công việc.

Danh sách thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành may mặc thường dùng nhất trong công việc. Danh sách các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành may sẽ được cập nhật hàng ngày và qua đó sẽ tổng hợp thành Từ điển tiếng Anh chuyên ngành may mặc cho các bạn tham khảo trong công việc.

Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến loại vải

Hãy cùng Chuyển ti�n Smiles lưu lại và chia sẻ bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc này để hỗ trợ cho công việc của bạn nha.

Smiles – Mang nụ cÆ°á»�i đến muôn nÆ¡i vá»›i tá»· giá cao má»—i ngày.Dù là Ä‘ang làm việc tại Nhật Bản, bạn vẫn có thể gá»­i gắm tình cảm vá»� cho gia đình dá»… dàng bằng cách sá»­ dụng dịch vụ chuyển tiá»�n Smiles. Vá»›i ứng dụng chuyển tiá»�n dá»… dàng, Tá»· giá cao – Phí gá»­i thấp, tặng Ä�iểm Thưởng chuyển tiá»�n miá»…n phí, bạn có thể gá»­i gắm tình cảm của mình qua Smiles cho gia đình má»�i lúc, má»�i nÆ¡i má»™t cách thuận tiện và tiết kiệm.

Hãy tải ngay ứng dụng Smiles để trải nghiệm những đi�u tuyệt v�i nhất!

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành May Mặc

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc được sử dụng chủ yếu trong các công xưởng, công ty chuyên về ngành may mặc.

Cùng Mcbooks học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc để trau dồi vốn từ vựng của mình và có thêm nhiều cơ hội thăng tiến trong công việc ngay thôi nào!

Phân loại từ vựng tiếng anh về quần áo

Tank-top / tank-tops: áo tank-top, cộc, không có tay

Long-sleeved shirt / long-sleeved: áo sơ mi dài tay

Short-sleeved shirt / short-sleeved shirts: áo sơ mi cộc tay

Uni-Sex: quần áo cho cả nam và nữ

T-shirt / t-shirts: áo thun cộc tay.

Polo shirt / polo shirts: áo thun cộc tay có cổ.

Jumper / jumpers or pullover / pullovers: áo chui đầu

Cardigan / cardigans: áo khoác mỏng, áo cardigan

Sweatshirt / sweatshirts: áo len thun

Một số thuật ngữ cơ bản của chuyên ngành may mặc

Approved swatches: Tác nghiệp vải.

Armhole seam: Đường ráp vòng nách

Belt loops above dart: Dây khuy qua ly

Around double-piped pocket: Quanh túi viền đôi

At waist height: Ở độ cao của eo

Automatic serge: Máy vừa may vừa xén tự động

Bind-stitching machine: Máy vắt lai quần

Button distance: Khoảng cách nút

Color shading complete set: Phối bộ khác nhau

Decorative tape: Dây thêu trang trí

Automatic sewing machine: Máy may tự động

Single needle lockstitch sewing machine: Máy may 1 kim đơn

Double/twin needle lockstitch sewing machine: Máy may hai kim

Automatic pocket welt sewing machine: Máy may túi tự động

Double chains stitched: Mũi đôi

Back collar height: Độ cao cổ sau

Backside collar: Vòng cổ thân sau

Fabric defects: Những lỗi về vải

Fabric file wrong direction: Khác sớ vải

Felled binding seam slash: Máy cắt và khâu viền

Cut against nap direction: Cắt ngược chiều tuyết

Cut with nap direction: Cắt cùng chiều tuyết

Inside left chest pocket: Túi ngực trái mặt trong áo

Shank button: Nút hình khối nám

Low V collar: Cổ thấp hình chữ V

Rubber band stitch machine: Máy may dây cao su

Accessories card: bảng phụ liệu

Armhole curve: đường cong vòng nách

Armhole panel: ô vải đắp ở nách

Available accessories: phụ liệu có sẵn, thay thế

Available fabric: vải có sẵn, vải thay thế

Badge: vẽ theo, phù hiệu nhãn, phụ kiện

Barre: nổi thanh ngang như ziczắc

Belt: dây lưng, thắt lưng, dây đai

Bill: nón lưỡi trai, mũi biển, neo

Button sewing machine: máy đóng nút

Cloth cutting table: bàn cắt vải

Incomplete stitching: diễu không đến đỉnh

Lower sleeve seam: đường may tay dưới

Overlock grinning: vắt sổ nhẹ chỉ

Overlock loose stitches: vắt sổ lỏng chỉ

Overlock stitch: đường răng cửa

Overlock twist: vắt sổ bì cuốn bờ

Overlocking machine: máy vắt sổ

Pinking shears: keo răng cắt vải

Spreading machine: máy trải vải

Stitch thru (v): diễu xuyên qua, may xuyên qua (lớp vải lót)

Stub: cối, khuy (luồn qua phần khuyết nơi ngực áo)

Tunnel up leg, turned up leg: ống quần

Turn inside out (v): lộn trong ra ngoài

Turn over pocket: túi có đáp vải lót

Turn over with facing: may lộn với miếng đáp

Turn the back on (v): quay lưng lại

Ngành may mặc là một trong những ngành xuất khẩu chủ đạo của nước ta. Ở các thị trường khó tính như EU hay USA, những sản phẩm có mác “Made in Vietnam” luôn được đánh giá cực kỳ cao.

Với sự hội nhập và phát triển hiện tại thì các bạn có rất nhiều cơ hội làm việc tại những công ty nước ngoài đầu tư tại Việt Nam chúng ta. Giỏi tiếng Anh luôn luôn là một lợi thế cực kỳ lớn khi các bạn xin việc làm hoặc đi xuất khẩu lao động

Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc hay dùng nhất

Đây là bài viết tổng hợp những từ phổ biến nhất, những thuật ngữ hay dùng nhất trong ngành may mặc. Chúng tôi hy vọng sẽ giúp các bạn đang có ý định làm nghề may hay đang làm trong ngành may mặc các từ chuyên ngành thông dụng, hay được dùng nhiều nhất.

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật chuyên ngành may mặc

Dono yōna sutairu o chūmon shitaidesu ka?

Kiểu dáng mà bạn mong muốn đặt may trông như thế nào?

Chūmon saizu o 5-pāsento ni fuyasu to, 5-pāsento no waribiki ga tekiyō sa remasu.

Chúng tôi sẽ giảm giá 5% nếu bạn tăng quy mô đơn đặt hàng lên 5%.

Kono dezain no shatsu o tsukuritai nodesuga, tsukutte moraemasu ka?

Tôi muốn may một chiếc áo theo thiết kế này, bạn có thể làm được nó không?

Ikutsu, dono saizu o chūmon shimasu ka?

Bạn muốn đặt may với số lượng bao nhiêu và kích thước như thế nào?

Matomete chūmon shita baai, nesage shimasu ka?

Nếu tôi đặt may với số lượng lớn hơn, bạn có giảm giá thành không?

Tsugi no fōmu de ofisuyunifōmu o chūmon shitaidesu ka.

Chúng tôi muốn đặt một đơn hàng may quần áo đồng phục của văn phòng theo mẫu sau.

Đoạn hội thoại mẫu về chủ đề may mặc

B:ヨーロッパの洋服を測って作ってくれるお店を注文したいです。

A:はい。に彼女を招待します。服や生地を訪ねて選んでください。

A:品質について心配する必要はありません。ここにある私たちの生地はすべてプレミアム品質です。悪い生地は一切使用していません

A: Kon’nichiwa shimai. CoBa tērāshoppu e yōkoso.

A: Tōten wa anata no tame ni nani ga dekimasu ka?

B: Yōroppa no yōfuku o hakatte tsukutte kureru o mise o chūmon shitaidesu.

A: Hai. Ni kanojo o shōtai shimasu. Fuku ya kiji o tazunete erande kudasai.

B: Yoi sozai de tsukura reta A 1 no fuku o erande itadakemasen ka.

A: Hinshitsu ni tsuite shinpai suru hitsuyō wa arimasen. Koko ni aru watashitachi no kiji wa subete puremiamu hinshitsudesu. Warui kiji wa issai shiyō shite imasen

A: Tsugini, tonari no heya ni itte chōsei o okonatte kudasai.

A: Chào chị. Chân trọng kính chào anh đến với cửa hàng may đo Cô Ba

A: Cửa hàng chúng tôi có thể giúp gì cho chị?

B: Tôi muốn đặt cửa hàng đo và may cho tôi một bộ quần áo kiểu Âu.

A: Vâng. Mời chị vào trong. Chị hãy thăm quan và lựa chọn mẫu quần áo và loại vải may.

B: Bạn cho tôi chọn kiểu quần áo loại A1 làm bằng chất liệu tốt nhé!

A: Chị không cần phải lo lắng về chất lượng đâu. Tất cả số vải ở đây của chúng tôi đều là chất lượng cao cấp hết. Chúng tôi không bao giờ dùng vải không tốt

A: Vậy mời chị hãy sang buồng bên cạnh để tiến hành đo may.

May mặc là ngành sản xuất phát triển tại Việt Nam. Với việc kinh tế đang phát triển xuất nhập khẩu đang là xu thế, các doanh nghiệp nước ngoài đang kết hợp và đầu tư vào nước ta thì việc ngành may mặc đang phát triển mạnh là điều hiển nhiên Để phát triển nghành may mặc với doanh nghiệp nước ngoài thì ngoại ngữ là điều không thể thiếu. Hãy cùng IES Education học và ghi nhớ từ vựng chuyên nghành may mặc.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc

quần áo rộng (để tập thể thao hay mặc ở nhà

Kiểm tra chất lượng trong chuyền

CF (Chính giữa trung tâm mặt trước của sản phẩm áo)

HPS (Điểm đầu vai – Điểm cao nhất của đường may vai trên sản phẩm áo)

HPS(ショルダーポイント–シャツ製品のショルダーシームの最高点)

SS (Đường may bên sườn của sản phẩm)

TM(バッグの上端は肩の上部から5インチ、体の中心から1.5インチ)

SMV (SMV có mối quan hệ mật thiết với nghiên cứu thời gian)

Một số từ vựng thông dụng cơ bản nhất về quần áo

1. Long-sleeved shirt : áo sơ mi dài tay

4. Short-sleeved shirt : áo sơ mi cộc tay

6. Polo shirt : áo thun cộc tay có cổ.

3. Tank-top : áo tank-top, cộc, không có tay

Bài viết này nhằm cung cấp cho những bạn học và làm ngành may. Những từ vựng trên đây là những từ phổ biến, thông dụng, hay dùng. Các bạn cần hoàn thiện tốt kỹ năng giao tiếp thật tốt để có thể dễ dàng học thêm các từ tiếng Anh chuyên ngành phục vụ cho công việc, nghề nghiệp. Nếu các bạn chưa tự tin giao tiếp thì có thể đến Talk Class để tham gia ngay những khóa học tiếng Anh giao tiếp cơ bản đến nâng cao để có thể tự tin sử dụng tiếng Anh tốt, để có cơ hội tốt hơn trong nghề nghiệp nhé. Đừng để tiếng Anh cản trở cơ hội có thể đổi đời đến với bạn.

You cannot copy content of this page