Hành tinh của chúng ta có vô vàn vì sao với nhiều tên gọi. Sao Kim là Venus, sao Mộc là Jupiter, Mercury là sao Thủy, còn sao hỏa gọi là gì? Bài viết hôm nay sẽ giới thiệu tới bạn tên gọi của sao Hỏa trong tiếng Anh. Cùng theo dõi nhé!
Hành tinh của chúng ta có vô vàn vì sao với nhiều tên gọi. Sao Kim là Venus, sao Mộc là Jupiter, Mercury là sao Thủy, còn sao hỏa gọi là gì? Bài viết hôm nay sẽ giới thiệu tới bạn tên gọi của sao Hỏa trong tiếng Anh. Cùng theo dõi nhé!
Theo Điều 6 Luật Bảo hiểm xã hội 2024 quy định thì nhà nước có các chính sách đối với bảo hiểm xã hội như sau:
- Xây dựng hệ thống bảo hiểm xã hội đa tầng bao gồm trợ cấp hưu trí xã hội, bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm hưu trí bổ sung để hướng tới bao phủ toàn dân theo lộ trình phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội.
- Bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của các tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm xã hội; có chính sách hỗ trợ về tín dụng cho người lao động có thời gian đóng bảo hiểm xã hội mà bị mất việc làm.
- Ngân sách nhà nước bảo đảm các chế độ của trợ cấp hưu trí xã hội và một số chế độ khác theo quy định của Luật này.
- Bảo hộ, bảo toàn và tăng trưởng quỹ bảo hiểm xã hội.
- Hỗ trợ người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện.
- Khuyến khích các địa phương tùy theo điều kiện kinh tế - xã hội, khả năng cân đối ngân sách, kết hợp huy động các nguồn lực xã hội hỗ trợ thêm tiền đóng bảo hiểm xã hội cho người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện và hỗ trợ thêm cho người hưởng trợ cấp hưu trí xã hội.
- Hoàn thiện pháp luật và chính sách về bảo hiểm xã hội; phát triển hệ thống tổ chức thực hiện bảo hiểm xã hội chuyên nghiệp, hiện đại, minh bạch và hiệu quả; ưu tiên đầu tư phát triển hạ tầng công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu chuyển đổi số, giao dịch điện tử và yêu cầu quản lý về bảo hiểm xã hội.
- Khuyến khích tham gia bảo hiểm hưu trí bổ sung.
Trong tiếng Việt, Chính quy đóng vai trò là 1 tính từ và khi dịch sang nghĩa tiếng Anh thì Regular hoặc Formal vẫn giữ nguyên chức năng này. Vị trí của nó là đứng trước danh từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ đó. Hoặc đứng sau động từ Tobe. Nó không thể đứng đầu câu như trạng từ, mà bắt buộc phải có một loại từ nữa đi kèm. Tuy nhiên, từ “Regular” các bạn chú ý cách dùng chút. Vì Regular cũng có nghĩa nữa là thường xuyên, quen thuộc.
Theo từ điển Anh - Anh: “Formal is meaning done in accordance with rules of convention or etiquette; suitable for or constituting an official or important situation or occasion. Or meaning officially sanctioned or recognized.”
Còn đối với “Regular is meaning arranged in or constituting a constant or definite pattern, especially with the same space between individual instances. Or meaning recurring at uniform intervals.”
An sinh xã hội là hệ thống các chính sách và biện pháp công cộng nhằm bảo vệ và hỗ trợ các thành viên trong xã hội khi họ gặp phải những khó khăn về kinh tế và xã hội. Điều này bao gồm việc đảm bảo thu nhập và các điều kiện sống cơ bản cho những người gặp rủi ro như ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, thất nghiệp, tuổi già, và tử vong.
- Vai trò và ý nghĩa của an sinh xã hội:
+ Bảo vệ quyền lợi cơ bản: Đảm bảo rằng mọi người đều có quyền được sống trong điều kiện an toàn và có thu nhập tối thiểu để duy trì cuộc sống.
+ Giảm thiểu rủi ro xã hội: Giúp giảm bớt các tác động tiêu cực của những biến cố xã hội và kinh tế.
+ Thúc đẩy sự đoàn kết xã hội: Tạo ra một mạng lưới hỗ trợ lẫn nhau trong cộng đồng, thể hiện tinh thần nhân đạo và đoàn kết.
+ Phát triển kinh tế và xã hội: Góp phần vào sự ổn định và phát triển bền vững của xã hội.
- Một số ví dụ về các chính sách an sinh xã hội bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, trợ cấp thất nghiệp, và các dịch vụ công như giáo dục và y tế.
Chính sách an sinh xã hội bao gồm bảo hiểm xã hội. Bảo hiểm xã hội là một phần quan trọng của hệ thống an sinh xã hội, nhằm bảo vệ người lao động và gia đình họ trước các rủi ro như ốm đau, tai nạn lao động, thất nghiệp, thai sản, và tuổi già.
Thông tin mang tính chất tham khảo.
An sinh xã hội là gì? Ví dụ về an sinh xã hội? Chính sách an sinh xã hội có bao gồm bảo hiểm xã hội không? (Hình từ Internet)
Đại học chính quy trong tiếng Anh là gì?
Formal university: a place where people study for an undergraduate or postgraduate degree.
Cách phát âm / ˈFɔː.məl Juː.nɪˈvɜː.sə.ti /.
Định nghĩa: Đại Học Chính Quy là hệ đào tạo dành cho các sinh viên người đã đỗ sau kì thi tốt nghiệp. Học theo hình thức tập trung trên lớp theo thời khóa biểu sáng hoặc chiều đối với các chương trình học được nhà trường quy định.
Ngoài ra với nghĩa là đại học chính quy thì mọi người cũng thường sử dụng cụm Regular University.
Để mở rộng thêm từ vựng liên quan đến “Chính quy”, hãy cùng Studytienganh.vn học và ôn tập một số cụm từ tiếng anh liên quan dưới đây.
Giải quyết theo cách thông thường
Formal object role modeling language
Đối tượng vai trò mô hình chính thức
Để học tốt tiếng anh thì việc hiểu nghĩa của 1 từ rất quan trọng. “Chính quy” trong tiếng anh là 1 cụm từ được sử dụng rất phổ biến. Vì thế, Studytienganh.vn giới thiệu đến bạn những kiến thức cơ bản về cụm từ Chính quy. Hiểu Chính quy là gì, từ đó giúp bạn tự tin khi dùng tiếng Anh để làm việc và giao tiếp hơn. Mong rằng những kiến thức trên đây sẽ bổ ích đối với các bạn.
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên lúng túng không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần và điều này khá phức tạp đối với những mọi người. Do đó, để nói được lưu loát và chính xác ta cần phải trau dồi từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về Đại Học Chính Quy trong tiếng Anh là gì để có thể bỏ túi thêm một số kiến thức nhé! Cùng Studytienganh tìm hiểu thôi!
Theo Điều 42 Luật Thi đua, Khen thưởng 2022 quy định:
Như vậy để được Huân chương Lao động hạng Nhất ngoài có nhiều đóng góp lớn vào sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, bảo đảm an sinh xã hội, từ thiện nhân đạo, ứng dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật thì người lao động cần chấp hành tốt chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước.
Bạn đang tìm hiểu cụm từ “Chính Quy” trong Tiếng Anh. Bạn muốn biết rõ những điều thú vị về cụm từ này. Hãy cùng Studytienganh.vn khám phá cụm từ Chính Quy tiếng anh là gì qua bài viết sau nhé!
Trong tiếng Anh có nhiều từ mới liên quan đến Formal university, hãy cùng Studytienganh cùng tìm hiểu để có thể có thêm một lượng từ vựng mới để có thể áp dụng được vào trong những trường hợp khác nhau trong thực tế.
Một số từ vựng liên quan đến Đại học chính quy.
A university student /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti Stjuː.d ə nt /
A university lecturer /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ˈLek.tʃ ə r.ə r /
A university professor /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti prəˈfes.ər/
chương trình học, dạy toàn thời gian.
Regular higher education program
chương trình giáo dục đại học chính quy.
Qualification / ˌKwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃ ə n /
Bài viết trên Studytienganh đã tổng hợp lại một số kiến thức quan trọng liên quan đến Đại Học Chính Quy trong tiếng Anh là gì thông qua một số ví dụ vô cùng cơ bản và trực quan đối với bạn đọc để bạn có thể hiểu rõ được ý nghĩa và cách sử dụng của từ trong tiếng Anh. Ngoài ra chúng tôi còn đưa ra thêm một số từ mới liên quan đến Formal university để bạn có thể trau dồi thêm một vốn từ mới nhất định để có thể áp dụng vào trong những trường hợp thực tế trong cuộc sống khi giao tiếp và làm bài tập. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài đọc. Chúc các bạn có một ngày học tập tốt lành!