Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Unit 5 Mới

Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Unit 5 Mới

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Bài tập 5: Dựa vào bức ảnh và điền True hoặc False

Để giúp phụ huynh dễ dàng đồng hành cùng con học tiếng Anh tại nhà BingGo Leaders cùng các chuyên gia đã biên soạn bộ tài liệu tiếng Anh chi tiết. Ba mẹ nhanh tay đăng ký để nhận miễn phí ngay!

Trong bài viết này, chúng ta đã có cơ hội tìm hiểu về lý thuyết và lời giải một số bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 2. Việc nắm vững kiến thức cơ bản về từ vựng, ngữ pháp và cách thức làm bài tập là một bước quan trọng trong việc học tiếng Anh hiệu quả.

Hãy luôn thực hành và rèn luyện từ vựng, ngữ pháp qua việc giải các bài tập và tham gia vào các hoạt động học tiếng Anh. Bất kỳ kiến thức nào cũng đều cần thời gian và công sức để tiếp thu và nắm vững. Đừng ngần ngại hỏi thầy cô hoặc bạn bè nếu gặp khó khăn, và hãy ôn tập đều đặn để cải thiện khả năng tiếng Anh của mình.

Chúc các em học sinh thành công trong việc học tiếng Anh và vượt qua mọi thách thức trong quá trình học tập!

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học

Exercise 7: Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6: racket/ We/ badminton/ need/ play/ to/ a.

A. We racket to need a play badminton.

B. We racket to play need a badminton.

C. We need a racket to play badminton.

D. We to need a racket play badminton.

Dịch: Chúng ta cần một cái vợt để chơi cầu lông.

Question 7: play/ out/ and/ Go/ with/ friends/ your.

A. Go and play out with your friend.

B. Go out and play with your friend.

C. Go play with out and your friend.

D. Go with your friend and play out.

Giải thích: cấu trúc “play with sb” chơi với ai

Dịch: Ra ngoài chơi với bạn cậu đi.

Question 8: school/ won/ the/ at/ Who/ marathon?

A. Who the marathon won at school?

B. Who won at the marathon school?

C. Who won at the school marathon?

D. Who won the marathon at school?

Giải thích: câu hỏi “who + Vqk”

Dịch: Ai đã thắng cuộc đua ma-ra-tong ở trường vậy.

Question 9: What/ sports/ you/ like/ do?

Giải thích: câu hỏi môn thể thao ưa thích: “what sport do you like?”

Dịch: Bạn thích môn thể thao nào?

Question 10: exercise/ I/ twice/ do/ a/ week.

Giải thích: do exercise: tập thể thao

Dịch: Tôi tập thể thao 2 lần 1 tuần.

Work in pairs. Look at the picture in 4 carefully, and then cover it. Ask and answer questions about the position of things in the picture. (Hãy làm việc theo cặp. Nhìn bức tranh ở bài tập 4 và sau đó che lại. Hỏi và trả lời các câu hỏi về vị trí đồ vật trong tranh)

Các em có thể tham khảo đoạn hội thoại ví dụ dưới đây để thực hành nói với bạn cùng nhóm:

B: It’s in front of the computer.

Giải bài tập sách giáo khoa Unit 2 tiếng Anh lớp 6

Bài tập trong sách giáo khoa tiếng anh lớp 6 Unit 2 chủ yếu sẽ xoay quanh các dạng đề và lý thuyết cơ bản đã được nhắc đến ở mục 2. Cùng giải các bài tập này để nắm rõ hơn nhé.

Exercise 2: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: Last weekend, my friends and I _________ a football match.

A. watch      B. watching      C. watched      D. watches

Giải thích: câu chia ở thời quá khứ vì có mốc thời gian “last weekend”

Dịch: Cuối tuần trước, tôi cùng các bạn đi xem 1 trận đấu bóng đá.

Question 2: My __________ sports are badminton and basketball.

A. fantastic      B. favorite      C. exhausted      D. sporty

Giải thích: favorite sports: môn thể thao ưa thích

Dịch: Môn thể thao ưa thích của tôi là cầu lông và bóng rổ.

Question 3: You should buy a new __________ to play badminton.

A. pedal      B. table      C. racket      D. shoe

Giải thích: racket: cái vợt cầu lông

Dịch: Bạn nên mua cái vợt để chơi cầu lông

Question 4: __________ is a running race of over 26 miles.

A. marathon      B. weightlifting      C. boxing      D. athletics

Giải thích: marathon: cuộc thi chạy ma-ra-tong

Dịch: Cuộc thi chạy ma-ra-tong là cuộc chạy đua dài khoảng 26 dặm.

Question 5: Annie love doing sports. She’s ___________.

A. hungry      B. happy      C. funny      D. sporty

Giải thích: sporty: người yêu thể thao

Dịch: Annie thích chơi các môn thể thao. Cô ấy là người yêu thể thao.

Question 6: It’s fantastic to ___________ gymnastics.

A. have      B. make      C. get      D. do

Giải thích: do gymnastics: tập thể hình

Question 7: The sports ____________ lasted for 2 weeks in London.

A. compete      B. competition     C. competing      D. competitive

Giải thích: sports competition: cuộc thi thể thao.

Dịch: Cuộc thi thể thao kéo dài 2 tuần ở thủ đô nước Anh.

Question 8: – What ____________ do we need to go swimming? – A swimsuit and goggles.

A. equipment      B. skateboard      C. baseball      D. regatta

Giải thích: equipment: thiết bị

Dịch: – Chúng ta cần thiết bị gì để đi bơi? – Đồ bơi và kính bơi.

Question 9: They ____________ the fencing competition last year.

A. win      B. won      C. wins      D. will win

Giải thích: câu chia ở thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “last year”

Dịch: Họ thắng cuộc thi đấu kiếm năm ngoái.

Question 10: He adores __________ football with his friends.

A. doing      B. making      C. playing      D. getting

Giải thích: play football: chơi bóng đá

Dịch: Anh ấy thích chơi bóng đá với bạn của mình.

Question 11: Table tennis is ____________ difficult for him to play.

A. too      B. so      C. enough      D. such

Giải thích: cấu trúc “be + too + adj + for sb + to V”: quá như thế nào nên không thể làm gì

Dịch: Môn bóng bàn quá khó để cho anh ấy chơi.

Question 12: __________ games such as chess is a good exercise for our brain.

A. indoor      B. outdoor      C. healthy      D. easy

Giải thích: indoor games: môn thể thao trong nhà

Dịch: Môn thể thao trong nhà như cờ vua là bài luyện trí não rất tốt.

Question 13: Yesterday, he _________ judo for 3 hours.

A. went      B. did      C. got      D. played

Giải thích: do judo: tập nhu đạo

Dịch: Hôm qua, anh ấy tập võ nhu đạp trong vòng 3 tiếng.

Question 14: Please stop ___________ noise.

A. make      B. made      C. making      D. to make

Giải thích: stop Ving: dừng việc đang làm

Question 15: Playing sports is _________ good way to stay away from stress.

A. a      B. an      C. the      D. x

Giải thích: a + danh từ đếm được số ít

Dịch: Chơi thể thao là 1 cách tốt để tránh khỏi căng thẳng